運河
[Vận Hà]
うんが
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
kênh đào
JP: この船は大きすぎて運河を通れない。
VI: Con tàu này quá lớn để đi qua kênh đào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
船はパナマ運河を通り抜けた。
Con tàu đi qua kênh đào Panama.
船はスエズ運河を通り抜けた。
Con tàu đã đi qua kênh đào Suez.
スエズ運河とパナマ運河は国際管理化におくべきでしょうか。
Liệu kênh đào Suez và Panama nên được quản lý quốc tế không?
家並みを分断する運河が流れていた。
Một con kênh chảy ngang qua, chia cắt hàng nhà.
パナマ運河は大西洋と太平洋をつないでいる。
Kênh đào Panama nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
その運河は大西洋と太平洋をつないでいる。
Con kênh đó nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
砂漠に水を引くために運河が建設されている。
Một kênh đào đang được xây dựng để dẫn nước vào sa mạc.
その運河は150,000重量トンの大きさの船を収容できる。
Con kênh đó có thể chứa đựng tàu có trọng tải lên đến 150,000 tấn.