• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiếu
  • Âm On: ギョウ キョウ
  • Âm Kun: あかつき; さと.る
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1924
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あき; あきら; あけ; さと; さとる; てる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

暁 là chữ hình thanh: bộ 日 (nhật, gợi ý về thời gian) và chữ 尭 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bình minh, sáng sớm”. Về sau dùng để chỉ thời điểm sáng sớm.