• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảm
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: あ.えて; あ.えない; あ.えず
  • Bộ Thủ: 攴 (Phộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1859
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

敢 là chữ hội ý: gồm bộ 攵 (đánh, hành động) và bộ 𠬝 (dũng cảm). Nghĩa gốc: “dũng cảm, can đảm”. Về sau dùng để chỉ sự dám làm, dũng cảm.