勇敢
[Dũng Cảm]
勇悍 [Dũng Hãn]
勇悍 [Dũng Hãn]
ゆうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dũng cảm; can đảm
JP: 彼は勇敢でかいかつな少年だ。
VI: Anh ấy là một cậu bé dũng cảm và mạnh mẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は勇敢だった。
Cô ấy đã dũng cảm.
私は勇敢だ。
Tôi rất dũng cảm.
彼は勇敢だった。
Anh ấy đã dũng cảm.
彼は勇敢無比である。
Anh ấy dũng cảm vô song.
日本人は勇敢な国民である。
Người Nhật là một dân tộc dũng cảm.
彼女は女の子だが、勇敢だ。
Dù là con gái nhưng cô ấy rất dũng cảm.
有能なスポーツマンは勇敢であるべきだ。
Vận động viên tài năng nên có lòng dũng cảm.
彼は勇敢な男だ。
Anh ấy là một người đàn ông dũng cảm.
女ながらも彼女は勇敢だった。
Mặc dù là phụ nữ, cô ấy rất dũng cảm.
僕はそんなに勇敢じゃない。
Tôi không dũng cảm lắm đâu.