必死 [Tất Tử]
ひっし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cuồng loạn; điên cuồng; tuyệt vọng

JP: その奴隷どれい必死ひっしげた。

VI: Người nô lệ đó đã tuyệt vọng chạy trốn.

JP: ジェフとミアはなんとか離婚りこんだけはけようと必死ひっしになっている。

VI: Jeff và Mia đang cố gắng hết sức để tránh ly hôn.

Danh từ chung

cái chết không thể tránh khỏi

Danh từ chung

Lĩnh vực: Cờ nhật

chiếu tướng không thể tránh khỏi

🔗 必至

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ必死ひっしになってはしった。
Cô ấy đã chạy hết sức mình.
かれ必死ひっしげた。
Anh ấy đã chạy trốn một cách tuyệt vọng.
かれげようと必死ひっしだった。
Anh ấy đã cố gắng hết sức để trốn thoát.
わたし必死ひっしになってげた。
Tôi đã chạy trốn một cách tuyệt vọng.
トムは必死ひっしげた。
Tom đã chạy trốn một cách tuyệt vọng.
かれ名声めいせいまもろうと必死ひっしだった。
Anh ấy đã cố gắng hết sức để bảo vệ danh tiếng của mình.
トムは必死ひっしなみだをこらえた。
Tom đã cố gắng kìm nén nước mắt.
猟犬りょうけんくま必死ひっしになっていかけていた。
Chó săn đuổi theo con gấu một cách quyết liệt.
トムは自分じぶん評判ひょうばんまもるのに必死ひっしだった。
Tom đã cố gắng bảo vệ danh tiếng của mình.
こたえをつけようと必死ひっしになってかんがえた。
Tôi đã cố gắng hết sức để tìm ra câu trả lời.

Hán tự

Tất luôn luôn; chắc chắn; không thể tránh khỏi
Tử chết

Từ liên quan đến 必死