• Hán Tự:
  • Hán Việt: Niết
  • Âm On: ネツ テツ ネチ
  • Âm Kun: こ.ねる; ね.る; つく.ねる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

捏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động tay), bên phải là phần 臬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bóp, nặn”. Về sau dùng để chỉ hành động bóp nặn hoặc tạo hình bằng tay.