• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cự Củ
  • Âm On: キョ
  • Âm Kun: こば.む
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 863
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

拒 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa về hành động) và phần 巨 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “từ chối, khước từ”. Về sau dùng để chỉ sự chống lại, không chấp nhận.