• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tăng
  • Âm On: ゾウ
  • Âm Kun: にく.む; にく.い; にく.らしい; にく.しみ
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1808
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

憎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tim, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 曽 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ghét, căm ghét”. Về sau dùng để chỉ sự thù ghét, căm hờn.