憎まれ役
[Tăng Dịch]
にくまれやく
Danh từ chung
vai trò không được cảm ơn
JP: わざわざ憎まれ役を買って出るようだが、でも一つ聞きたいね。期待しているような客がもし一人もいなかったらどうすればいいんだ。
VI: Tôi nghe có vẻ như tôi đang tự nguyện làm người xấu, nhưng tôi muốn hỏi nếu như không có khách hàng nào như bạn mong đợi thì sao?