• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ái
  • Âm On: アイ
  • Âm Kun: いと.しい; かな.しい; め.でる; お.しむ; まな
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 爪 (Trảo)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 640
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: あ; あし; え; かな; なる; めぐ; めぐみ; よし; ちか
Hiển thị cách viết

Giải thích:

愛 là chữ hội ý: gồm bộ 心 (tâm, trái tim) và bộ 夂 (bước đi), gợi ý về tình cảm. Nghĩa gốc: “tình yêu, sự yêu thương”. Về sau dùng để chỉ tình cảm sâu sắc giữa người với người.