• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liên Lanh
  • Âm On: レイ レン リョウ
  • Âm Kun: あわ.れむ; さと.い
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2450
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: さと; さとし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

怜 là chữ hình thanh: bộ 忄 (tâm, gợi ý nghĩa liên quan đến cảm xúc) và chữ 令 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thương xót, cảm thông”. Về sau dùng để chỉ lòng trắc ẩn, sự đồng cảm.