• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: しげ.る; ひさし
  • Bộ Thủ: 广 (Quảng)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

廡 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 广 (mái nhà, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 母 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phòng phụ, gian phụ”. Về sau dùng để chỉ các phòng phụ, gian phụ.