• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tốn
  • Âm On: ソン
  • Âm Kun: たつみ
  • Bộ Thủ: 己 (Kỷ) 八 (Bát)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2061
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

巽 là chữ hội ý: gồm chữ 巳 và chữ 亘, gợi ý sự chuyển động. Nghĩa gốc: “gió đông nam”. Về sau dùng để chỉ phương hướng hoặc sự khiêm nhường.