• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giáp
  • Âm On: キョウ コウ
  • Âm Kun: はさ.む
  • Bộ Thủ: 大 (Đại) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 7
Hiển thị cách viết

Giải thích:

夾 là chữ hội ý: gồm chữ 大 (lớn) và hai chữ 人 (người), gợi ý nghĩa kẹp giữa. Nghĩa gốc: “kẹp, chen giữa”. Về sau dùng để chỉ sự chen lấn, kẹp giữa.