• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kí Ký
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: ぬ.る; かざ.る; と.る; いこ.う
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 14

Giải thích:

墍 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 既. Nghĩa gốc: “đất đã qua sử dụng”. Về sau dùng để chỉ đất đã bị khai thác.