• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đồ
  • Âm On:
  • Âm Kun: え; はか.る
  • Bộ Thủ: 囗 (Vi)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

圖 là chữ hình thanh: bộ 囗 (vây quanh, gợi ý nghĩa) kết hợp với phần 朱 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bản đồ”. Về sau dùng để chỉ hình vẽ.