• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kỷ
  • Âm On:
  • Âm Kun: きにょう
  • Bộ Thủ: 几 (Kỷ)
  • Số Nét: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

几 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái bàn nhỏ hoặc ghế. Nghĩa gốc: “bàn, ghế”. Về sau dùng để chỉ đồ vật nhỏ, đơn giản.