• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tựu
  • Âm On: シュウ シュ
  • Âm Kun: か.りる; おく.る; あつ.まる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 14

Giải thích:

僦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 就 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thuê mướn, làm thuê”. Về sau dùng để chỉ sự thuê mướn, làm công.