• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bính
  • Âm On: ヘイ
  • Âm Kun: ひのえ
  • Bộ Thủ: 一 (Nhất)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

丙 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái bát úp. Nghĩa gốc: “thứ ba, bính”. Về sau dùng để chỉ thứ tự hoặc vị trí trong một chuỗi.