• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dữ
  • Âm On:
  • Âm Kun: あた.える; あずか.る; くみ.する; ともに
  • Bộ Thủ: 一 (Nhất)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 308
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: とも; ゆ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

与 là chữ hội ý: gồm bộ 丿 (nét phẩy) và bộ 一 (nét ngang), gợi ý nghĩa sự cho, tặng. Nghĩa gốc: “cho, tặng”. Về sau dùng để chỉ sự trao đổi, ban phát.