• Hán Tự:
  • Hán Việt: Long
  • Âm On: リュウ リョウ ロウ
  • Âm Kun: たつ
  • Bộ Thủ: 龍 (Long)
  • Số Nét: 16
  • Phổ Biến: 1734
  • Lớp Học: 10
  • Nanori: りゅ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

龍 là chữ tượng hình: vẽ hình con rồng. Nghĩa gốc: “rồng”. Về sau dùng để chỉ sức mạnh, quyền uy.