• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiệp
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: はさみ; はさ.む; つるぎ
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鋏 là chữ hội ý: bộ 金 (kim loại, gợi ý) và phần 夾 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kéo”. Về sau dùng để chỉ các loại kéo, kẹp.