• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quý
  • Âm On:
  • Âm Kun: みずのと
  • Bộ Thủ: 癶 (Bốc)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

癸 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái bình đựng nước. Nghĩa gốc: “bình đựng nước”. Về sau dùng để chỉ một trong mười thiên can.