• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: サイ セイ
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu) 尸 (Thi)
  • Số Nét: 12
  • Phổ Biến: 2426
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

犀 là chữ tượng hình: vẽ hình con tê giác. Nghĩa gốc: “tê giác”. Về sau dùng để chỉ loài động vật có sừng lớn.