• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhiễu
  • Âm On: ジョウ
  • Âm Kun: みだ.れる; みだ.す; わずら.わしい
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

擾 là chữ hình thanh: bộ 手 (tay, gợi ý) và thanh phù 攪 (gợi âm). Nghĩa gốc: “quấy rối, làm phiền”. Về sau dùng để chỉ sự xáo trộn, rối loạn.