• Hán Tự:
  • Hán Việt: Loan Thoăn
  • Âm On: ワン
  • Âm Kun: ひ.く
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

彎 là chữ hội ý: gồm bộ 弓 (cung) và bộ 夗 (uốn cong). Nghĩa gốc: “uốn cong, cong”. Về sau dùng để chỉ sự uốn lượn, không thẳng.