• Hán Tự:
  • Hán Việt: Niếu Niễu Niểu
  • Âm On: ドウ ジョウ
  • Âm Kun: なぶ.る
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ) 田 (Điền)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嬲 là chữ hội ý: gồm hai bộ 女 (nữ) và một bộ 男 (nam), gợi ý về sự quấy rối. Nghĩa gốc: “quấy rối, trêu chọc”. Về sau dùng để chỉ hành vi làm phiền, quấy nhiễu.