• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhạn
  • Âm On: ガン
  • Âm Kun: かり; かりがね
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu) 厂 (Hán)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2128
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鴈 là chữ hình thanh: bộ 鳥 (chim, gợi ý) và phần 元 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngỗng trời”. Về sau dùng để chỉ loài chim di cư.