• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: ぶり; はまち; かます
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 21
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鰤 là chữ hình thanh: bộ 魚 (cá, gợi ý) kết hợp với 師 (sư, thanh phù). Nghĩa gốc: “một loại cá”. Về sau dùng để chỉ cá cam.