• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sồ
  • Âm On: スウ ジュ
  • Âm Kun: ひな; ひよこ
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2241
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雛 là chữ hội ý: gồm bộ 隹 (chim) và bộ 隹 (chim, gợi ý về chim non). Nghĩa gốc: “chim non, gà con”. Về sau dùng để chỉ con non của các loài chim.