• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chích
  • Âm On: セキ
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1546
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隻 là chữ tượng hình: vẽ hình một chiếc thuyền. Nghĩa gốc: “một chiếc, một cái”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đếm cho tàu thuyền.