• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phụ
  • Âm On:
  • Âm Kun: つ.ける; つ.く
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2396
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ずき; づけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

附 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 阝 (gò đất, gợi ý địa lý), bên phải là phần gợi âm 付. Nghĩa gốc: “gắn vào”. Về sau dùng để chỉ sự kết nối.