• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhàn
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 門 (Môn)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1994
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: が; より
Hiển thị cách viết

Giải thích:

閑 là chữ hội ý: gồm bộ 門 (cửa) và bộ 木 (cây), gợi ý cảnh cửa đóng và cây cối yên tĩnh. Nghĩa gốc: “yên tĩnh, nhàn rỗi”. Về sau dùng để chỉ sự nhàn nhã, không bận rộn.