閑散 [Nhàn Tán]
かんさん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Tính từ đuôi naDanh từ chung

vắng vẻ (đặc biệt là cửa hàng, chợ, thị trấn, đường phố); yên tĩnh; tĩnh lặng; vắng vẻ; trống rỗng

JP: そのとおりは10時じゅうじぎると閑散かんさんとしていた。

VI: Con đường đó vắng vẻ sau 10 giờ.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không hoạt động (kinh doanh, thương mại, v.v.); chậm chạp; ế ẩm; mùa thấp điểm; yên tĩnh; buồn tẻ

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhàn rỗi; rảnh rỗi; không bận rộn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

平日へいじつみせ閑散かんさんとしている。
Cửa hàng vắng vẻ vào ngày thường.
市場しじょう今日きょう閑散かんさんとしていた。
Hôm nay thị trường vắng vẻ.
よる、ここは閑散かんさんとしています。
Về đêm, nơi này trở nên vắng lặng.

Hán tự

Nhàn nhàn rỗi
Tán rải; tiêu tán