• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngân
  • Âm On: ギン
  • Âm Kun: しろがね
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 395
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: うん; かな; かね
Hiển thị cách viết

Giải thích:

銀 là chữ hình thanh: bộ 金 (kim loại, gợi ý về chất liệu) và phần 艮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bạc, kim loại quý”. Về sau dùng để chỉ tiền bạc, sự giàu có.