• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bùi
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: たちもとお.る
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

裴 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 非. Nghĩa gốc: “áo choàng”. Về sau dùng để chỉ họ tên người.