• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiễn
  • Âm On: セン
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ) 八 (Bát)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

翦 là chữ hội ý: gồm bộ 羽 (lông vũ) và bộ 前 (trước). Nghĩa gốc: “cắt, xén”. Về sau dùng để chỉ sự cắt xén.