• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kỉ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 780
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: おさむ; ただす; とし; とも; のり; もと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

紀 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý), bên phải là phần 己 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kỷ luật, ghi chép”. Về sau dùng để chỉ lịch sử, ghi chép.