二十世紀 [Nhị Thập Thế Kỉ]
20世紀 [Thế Kỉ]
にじっせいき
にじゅっせいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

thế kỷ 20

JP:0世紀ぜろせいきに、こうしたことすべてがわった。

VI: Trong suốt thế kỷ 20, mọi thứ đều đã thay đổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

20世紀にじゅうせいきまれ?それとも21世紀にじゅういちせいき
Sinh vào thế kỷ 20 hay 21?
あなたは、20世紀にじゅうせいきまれましたか?それとも21世紀にじゅういちせいきですか?
Bạn sinh ra vào thế kỷ 20 hay thế kỷ 21?
原子げんし爆弾ばくだんは20世紀ぜろせいき物理ぶつりがく所産しょさんだ。
Bom nguyên tử là sản phẩm của khoa học thế kỷ 20.
わたしたちは20世紀ぜろせいき後半こうはんきている。
Chúng tôi sống vào cuối thế kỷ 20.
かれ十世紀じゅうせいき最高さいこうのピアニストだとってつかえないでしょう。
Không thể phủ nhận rằng anh ta là nghệ sỹ dương cầm giỏi nhất thế kỷ 20.
つきから地球ちきゅう、それは二十世紀にじゅうせいき象徴しょうちょうてきな「」のひとつである。
Trái đất nhìn từ mặt trăng là một trong những hình ảnh biểu tượng của thế kỷ 20.
わたしは20世紀ぜろせいききのこることができるかどうかわからない。
Tôi không chắc mình có thể sống sót qua thế kỷ 20 hay không.
0世紀ぜろせいきわりまでに科学かがくがどこまで進歩しんぽしているか、見当けんとうもつかない。
Không ai biết khoa học tiến bộ đến đâu vào cuối thế kỷ 20.
アフガニスタンとイランはともに、十世紀じゅうせいきつうじてなん国歌こっかえた。
Afghanistan và Iran đã thay đổi quốc ca của họ nhiều lần trong suốt thế kỷ 20.
簡潔かんけつうと、ホブボームの論点ろんてんは20世紀ぜろせいき歴史れきし文化ぶんか衰退すいたい歴史れきしであるということだ。
Nói một cách ngắn gọn, luận điểm của Hobsbawm là lịch sử thế kỷ 20 là lịch sử của sự suy tàn văn hóa.

Hán tự

Nhị hai
Thập mười
Thế thế hệ; thế giới
Kỉ biên niên sử; lịch sử