前世紀 [Tiền Thế Kỉ]
ぜんせいき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chung

thế kỷ trước

Danh từ chung

thời cổ xưa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぜん世紀せいき中頃なかごろまで日本にほん封建ほうけん国家こっかであったことは、よくしられている。
Nhiều người biết rằng cho đến giữa thế kỷ trước, Nhật Bản vẫn còn là một quốc gia phong kiến.
3世紀さんせいきまえにおいてさえも、ほとんどの西にしヨーロッパじんはまだゆび使つかっていた。
Ngay cả ba thế kỷ trước, hầu hết người châu Âu vẫn dùng tay để ăn.
大学だいがく時代じだいかえってみるとあたかも1世紀いちせいきまえことのようにおもえる。
Nhìn lại thời đại học, tôi cảm thấy như đó là chuyện của một thế kỷ trước.
かれふねなに世紀せいきまえ自分じぶん土地とちはなれた古代こだい神様かみさまについてのはなしいていた。
Anh ấy đã nghe kể về một vị thần cổ đại đã rời bỏ quê hương của mình hàng thế kỷ trước khi đi trên tàu.

Hán tự

Tiền phía trước; trước
Thế thế hệ; thế giới
Kỉ biên niên sử; lịch sử