• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trúc
  • Âm On: チク
  • Âm Kun: きず.く
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 821
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: つい; つき; つく; づき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

築 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre, gợi ý nghĩa về vật liệu xây dựng), bên phải là chữ 木 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xây dựng”. Về sau dùng để chỉ hành động xây dựng, kiến tạo.