建築学 [Kiến Trúc Học]
けんちくがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

kiến trúc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大学だいがくでは建築けんちくがく専攻せんこうしてたよ。
Tôi đã chuyên ngành kiến trúc ở đại học.
建築けんちくのシンメトリーで、エメットは美的びてき統一とういつせいをもった幾何きかがくてき対称たいしょうせい意味いみしている。
Trong kiến trúc, sự đối xứng của Emmet biểu thị sự thống nhất thẩm mỹ qua đối xứng hình học.
もともと建築けんちくデザインという分野ぶんや提案ていあんされたエメット理論りろんがなぜ物理ぶつりがくにおいて重要じゅうようなのかをあきらかにしたい。
Tôi muốn làm rõ tại sao lý thuyết Emmet, ban đầu được đề xuất trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, lại quan trọng trong vật lý.

Hán tự

Kiến xây dựng
Trúc chế tạo; xây dựng; xây dựng
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 建築学