• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiết Tiệt
  • Âm On: セツ セチ
  • Âm Kun: ふし; -ぶし; のっと
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 934
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: たかし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

節 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý về đốt tre) và thanh phù 即 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đốt tre, khớp”. Về sau dùng để chỉ tiết kiệm, thời tiết.