節水
[Tiết Thủy]
せっすい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tiết kiệm nước; bảo tồn nước
JP: 夏には節水して下さい。
VI: Xin hãy tiết kiệm nước vào mùa hè.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
節水をお願いします。
Làm ơn tiết kiệm nước.
節水にご協力ください。
Xin hãy tiết kiệm nước.
夏の間は節水をお願いします。
Xin hãy tiết kiệm nước trong mùa hè.