• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảo
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: わら; したがき
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa) 高 (Cao)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

稾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 高 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bản thảo”. Về sau dùng để chỉ bản nháp, bản viết tay.