• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xưng Xứng
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: たた.える; とな.える; あ.げる; かな.う; はか.り; はか.る; ほめ.る
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 985
  • Lớp Học: 8
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

称 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý về nông nghiệp), bên phải là chữ 尓 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gọi tên, xưng hô”. Về sau dùng để chỉ sự danh xưng hoặc danh hiệu.