• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mục
  • Âm On: ボク モク
  • Âm Kun: むつ.まじい; むつ.む; むつ.ぶ
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1993
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: むつ; ちか; よし; あつ; む; むね
Hiển thị cách viết

Giải thích:

睦 là chữ hình thanh: bộ 目 (mắt, gợi ý về sự quan sát) và thanh phù 攴 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hòa thuận”. Về sau dùng để chỉ sự hòa hợp, thân thiết.