• Hán Tự: 橿
  • Hán Việt: Cương
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: かし; もちのき
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 2198
Hiển thị cách viết

Giải thích:

橿 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý) và phần 堅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây sồi”. Về sau dùng để chỉ loại cây gỗ cứng, bền.