• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phủ
  • Âm On:
  • Âm Kun: な.でる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2402
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: なで; なでし; む
Hiển thị cách viết

Giải thích:

撫 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý hành động), bên phải là phần gợi âm 無. Nghĩa gốc: “vuốt ve”. Về sau dùng để chỉ hành động an ủi.