• Hán Tự:
  • Hán Việt: Yết
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かか.げる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 899
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

掲 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động), bên phải là phần 曷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giơ lên, nâng lên”. Về sau dùng để chỉ hành động giơ lên, nâng lên.